TT Chứng khoán sẽ hiển thị dữ liệu giá của chứng khoán trong thời
gian thực. Trong màn hình này, bạn có thể xem được dữ liệu của 2 chứng khoán
cùng 1 lúc bằng cách đánh tên chứng khoán vào ô và nhấn Enter, ví
dụ ABT và SAM. Nhấn vào Khác>> để
xem các thông tin khác.

Thông tin giá
Hiển
thị cả thông tin giá thời gian thực và thông
tin cơ bản ví dụ như P/E, EPS, v.v.
Trường |
Diễn giải |
Giá cuối |
Giá khớp lệnh gần nhất. |
Thay đổi |
Thay đổi giữa Giá cuối và Giá vừa khớp trước đó. |
%Thay đổi |
% Thay đổi giữa Giá cuối và giá vừa khớp trước đó. |
Mở cửa/Mở (P1) |
Giá mở cửa, phiên 1. |
Cao |
Giá cao nhất trong phiên. |
Thấp |
Giá thấp nhất trong phiên. |
GTC |
Giá tham chiếu hay là giá đóng cửa phiên liền trước. Đối với sàn HASTC, giá tham chiếu là giá trung bình của phiên giao dịch liền trước. |
TB (Trung bình) |
Giá trung bình trong phiên. |
Trần |
Giá trần. |
Sàn |
Giá sàn. |
Giá P2 |
Giá vừa khớp trước đó, phiên 2. |
KL Mua 4+ |
Tổng khối lượng chào mua không bao gồm khối lượng của 3 giá mua tốt nhất. |
KL Bán 4+ |
Tổng khối lượng chào bán không bao gồm khối lượng của 3 giá bán tốt nhất. |
Khối lượng |
Tổng khối lượng giao dịch trong ngày. |
Giá trị (K) |
Tổng giá trị giao dịch trong ngày (ĐVT: 1,000 VNĐ). |
NN Mua |
Tổng khối lượng nước ngoài mua trong ngày. |
NN Bán |
Tổng khối lượng nước ngoài bán trong ngày. |
Room NN |
Room nước ngoài còn được phép mua. |
Tổng Room |
Tổng room nước ngoài. |
Sàn GD |
Sàn giao dịch của mã chứng khoán này. |
Flag |
Tình trạng chứng khoán, Ví dụ: Chứng khoán bị tạm ngưng, hoặc đình chỉ giao dịch. |
Trường |
Màu |
Diễn giải |
Cuối, Thay đổi, % thay đổi |
Xanh lá cây
Vàng
Đỏ |
Cuối > Tham chiếu
Cuối = Tham chiếu
Cuối < Tham chiếu |
CE |
Xanh lá cây |
Cuối = Trần |
FL |
Đỏ |
Cuối = Sàn |
Mở, Cao, Thấp, Trung bình |
Xanh lá cây Vàng
Đỏ |
Giá > Tham chiếu
Giá = Tham chiếu
Giá < Tham chiếu |
3 giá mua/3 giá bán
Hiển thị thời gian thực 3 mức giá và khối lượng chào mua và chào bán tốt nhất của cổ phiếu đó. Vi-Trade hiển thị dữ liệu bằng những màu sắc khác nhau. Thanh biểu thị sức mua bán chỉ ra % Mua/Bán, và giá trị tuyệt đối Mua/Bán theo cả Khối Lượng và Giá trị của cổ phiếu trong thời gian thực.
Trường |
Diễn giải |
Giá Mua |
Giá mua. 3 giá mua tốt nhất. |
KL Mua |
KL mua. Khối lượng của 3 giá mua tốt nhất. |
Giá Bán |
Giá bán. 3 giá bán tốt nhất. |
KL Bán |
KL bán. Khối lượng của 3 giá bán tốt nhất. |
%Mua |
Tỷ trọng giữa khối lượng mua so với tổng khối lượng mua bán. |
%Bán |
Tỷ trọng giữa khối lượng mua so với tổng khối lượng mua bán. |
KL chào mua |
Tổng khối lượng 3 giá mua tốt nhất. |
Giá trị chào mua |
Tổng giá trị 3 giá mua tốt nhất. |
KL chào bán |
Tổng khối lượng 3 giá bán tốt nhất. |
Giá trị chào bán |
Tổng giá trị 3 giá bán tốt nhất. |
Trường |
Màu |
Diễn giải |
Giá và Khối lượng Mua/Bán |
Xanh lá cây |
Giá > Tham chiếu |
|
Vàng |
Giá = Tham chiếu |
|
Đỏ |
Giá < Tham chiếu |
Nhật kí giao dịch
Hiển thị tất cả những giao dịch khớp của cổ phiếu trong thời gian thực.
Trường |
Diễn giải |
Thì giờ |
Thời điểm giao dịch. |
KL |
Khối lượng chứng khoán khớp (ĐVT: Cổ phần). |
Giá |
Giá khớp (1,000 VNĐ) |
Flag |
Loại giao dịch (P: Giao dịch thỏa thuận, U: Giao dịch định kỳ - ATO, ATC). |
Thay đổi |
Phần thay đổi giữa giá khớp hiện tại và giá khớp liền trước đó. |
Nhấn vào thanh Nhật ký giao dịch để mở hộp thoại Cảnh báo.
Khối lượng ở mức giá
Diễn giải tất cả những giao dịch khớp tại các mức giá theo đồ thị hình khối.
Màu |
Diễn giải |
Xanh lá cây |
Giá > Tham chiếu |
Vàng |
Giá = Tham chiếu |
Đỏ |
Giá < Tham chiếu |
Nhấn vào thanh KLở mức giá để chuyển sang Dữ liệu phân tích. Dữ liệu phân tích
Nhấn vào thanh KLở mức giá để chuyển sang Dữ liệu phân tích. Bảng dữ liệu sẽ cung cấp thông tin phân tích như sau:
Trường |
Diễn giải |
%TĐ 1tuần |
% thay đổi trong tuần. |
%TĐ 1thg |
% thay đổi trong tháng. |
%TĐ 3thg |
% thay đổi trong 3 tháng. |
%Dao động |
% giữa mức biến động giá trong phiên so với giá trung bình. |
Cao nhất trong 52 tuần |
Giá cao nhất trong vòng 52 tuần. |
Thấp nhất trong 52 tuần |
Giá thấp nhất trong vòng 52 tuần. |
P/E |
Tỷ số Giá/Thu nhập. |
EPS (K) |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (ĐVT: 1,000 VND). |
Cổ tức (K) |
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (ĐVT: 1,000 VND). |
Hệ số sinh lời |
Mức sinh lời trên một cổ phiếu = Thu nhập hằng năm trên một cp/Giá thị trường của một cp |
Khối lượng
phát hành |
Khối lượng chứng khoán đã giao dịch và chứng khoán hạn chế chuyển nhượng. Chứng khoán hạn chế chuyển nhượng là chứng khoán đã phân phối nhưng chưa được phép giao dịch. |
Vốn hóa |
Giá trị vốn hóa. Tổng giá trị chứng khoán vốn của công ty theo giá thị trường. |
Nhấn vào nút để chuyển phần dưới sang cửa sổ Danh sách xem.

Khi đang ở trong cửa sổ Danh sách xem, nhấn vào nút để chuyển phần dưới về cửa sổ Cổ phiếu.
Trở về đầu trang
|