|
Trang chỉ số cung cấp dữ liệu các chỉ số trong nước như VN Index, HASTC Index and UPCOM Index để giúp bạn nắm rõ sự chuyển động của thị trường.

Chi tiết các dữ liệu trên thanh thông tin
| Trường |
Diễn giải |
Chỉ số |
Điểm cuối cùng của chỉ số. |
Thay đổi |
Điểm thay đổi so với chỉ số đóng cửa ngày hôm trước. |
% Thay đổi |
% điểm thay đổi (trong ngoặc). |
Giá trị |
Tổng giá trị giao dịch theo VNĐ.
B nghĩa là Tỷ VND
M nghĩa là Triệu VND
K nghĩa là Ngàn VND |
| PT |
Tổng giá trị giao dịch thỏa thuận theo VNĐ. |
| KL |
Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường. |
| PT |
Tổng khối lượng giao dịch thỏa thuận. |
| TT |
Trạng thái thị trường
P : Pre-Open (đợt 1)
O : Open (đợt 2)
A : Auction (đợt 3)
C : Closed (giao dịch thỏa thuận)
K : Market end (thị trường đóng cửa) |
 |
Số chứng khoán tăng điểm. |
 |
Số chứng khoán giảm điểm. |
 |
Số chứng khoán điểm không đổi . |
| CE |
Số lượng chứng khoán tăng trần. |
| FL |
Số lượng chứng khoán giảm sàn. |
| NN Mua |
Tổng khối lượng nước ngoài mua. |
| NN Mua ($) |
Tổng giá trị nước ngoài mua. Không hiển thị ở VN Index. |
| NN Bán |
Tổng khối lượng nước ngoài bán. Không hiển thị ở VN Index. |
| NN Bán ($) |
Tổng giá trị nước ngoài bán. Không hiển thị ở VN Index. |
Nhấn vào đường dẫn UPCOM Index >> hoặc HNX Index >> hoặc VN Index >>để chuyển đổi giữa các chỉ số.
Đồ thị
Có 2 loại đồ thị: Đồ thị 1 ngày và đồ thị 30 ngày.
Đồ thị 1 ngày - Đồ thị tick chart của cổ phiếu.

Nhấn vào đường dẫn Đồ thị 30 ngày >> để hiển thị đồ thị 30 ngày.
Đồ thị 30 ngày - đồ thị hình nến 30 ngày của mã chứng khoán đã chọn (bao gồm dữ liệu trong ngày)

Nhấn vào đường dẫn Đồ thị 1 ngày >> để hiển thị đồ thị 1 ngày..
Trở về đầu trang
|